THEO DÒNG 247

Điểm chuẩn các trường Y Dược trên toàn quốc năm 2018 và 2024

Quỳnh Như 16/07/2025 10:17

Sau khi tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, các thí sinh và phụ huynh rất quan tâm đến điểm chuẩn của các trường đại học. Đặc biệt với độ khó của đề thi năm nay, điểm chuẩn của năm 2018 (được đánh giá có độ khó tương đương) và năm 2024 (năm gần nhất) đang được quan tâm hàng đầu.

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-y-duoc.jpg

Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, nhiều chuyên gia đã dự báo điểm chuẩn đại học năm nay sẽ giảm, đặc biệt là ở các tổ hợp có môn Toán và Tiếng Anh. Môn Toán ghi nhận mức giảm sâu nhất với điểm trung bình chỉ 4,78 (năm ngoái là 6,45), trong khi tỉ lệ điểm giỏi của các môn đều sụt giảm mạnh.

Theo GS.TSKH Nguyễn Đình Đức chia sẻ với Báo Lao Động, điểm chuẩn đại học có thể thấp hơn năm ngoái khoảng 2-3 điểm, trong đó khối B00 (Toán – Hóa – Sinh) được dự báo sẽ giảm từ 1 đến 2 điểm, kể cả ở nhóm trường top đầu như Y Dược. Các trường đại học lớn như Học viện Tài chính, Đại học Công Thương TP.HCM hay Đại học Thăng Long cũng đã đưa ra tín hiệu hạ điểm chuẩn để tạo điều kiện thuận lợi hơn cho thí sinh.

Để có thêm cơ sở tham khảo, phụ huynh và thí sinh có thể đối chiếu điểm chuẩn ngành Y Dược năm 2024 (năm gần nhất) và năm 2018 (năm có phổ điểm gần giống với năm nay) nhằm đánh giá và cân nhắc nguyện vọng kỹ lưỡng hơn:

1. Đại học Y Hà Nội

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng phân hiệu Thanh Hóa7720301YHT20.25B00
2Điều dưỡng772030124.59B00
3Dinh dưỡng772040123.33B00
4Hộ sinh772030222.95B00
5Khúc xạ nhãn khoa772069925.38B00
6Kỹ thuật xét nghiệm y học (Phân hiệu Thanh Hóa)7720601YHT19.00B00
7Kỹ thuật phục hồi chức năng772060324.07B00
8Kỹ thuật phục hồi chức năng (Phân hiệu Thanh Hóa)7720603YHT19.00B00
9Kỹ thuật phục hình răng772050224.15B00
10Kỹ thuật xét nghiệm y học772060125.35B00
11Răng - Hàm - Mặt772050127.67B00
12Tâm lý học731040125.46B00
13Tâm lý học731040128.83C00
14Tâm lý học731040126.86B00, C00, D01
15Y học dự phòng772011022.94B00
16Y khoa772010128.27B00
17Y tế công cộng772070122.35B08
18Y học cổ truyền772011525.29B00
19Y tế công cộng772070124.30B00, B08, D01
20Y tế công cộng772070122.85B00
21Y khoa phân hiệu Thanh Hóa7720101YHT26.67B00

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú
1Điều dưỡng772030121.25B00Thí sinh có cùng mức 21.25 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
2Dinh dưỡng772040119.65B00Thí sinh có cùng mức 19.65 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
3Khúc xạ nhãn khoa772069921.6B00Thí sinh có cùng mức 21.6 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
4Kỹ thuật xét nghiệm y học772060121.25B00Thí sinh có cùng mức 21.25 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
5Răng - Hàm - Mặt772050124.3B00Thí sinh có cùng mức 24.3 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
6Y khoa772010124.75B00Thí sinh có cùng mức 24.75 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
7Y học dự phòng772011020.0B00Thí sinh có cùng mức 20.00 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
8Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa7720101YHT22.1B00Thí sinh có cùng mức 22.1 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
9Y tế công cộng772070118.1B00Thí sinh có cùng mức 18.1 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
10Y học cổ truyền772011521.85B00Thí sinh có cùng mức 21.85 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1

2. Học viện Quân Y - Hệ Quân sự

Bảng điểm chuẩn Học viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Dược học - Nam thí sinh phía Nam7720201 | 22A0024.56A00
2Dược học - Nữ thí sinh phía Bắc7720201 | 11A0027.28A00
3Dược học - Nam thí sinh phía Bắc7720201 | 21A0025.19A00
4Dược học - Nữ thí sinh phía Nam7720201 | 12A0026.26A00
5Y khoa (Nữ - Miền Bắc)7720101 | 11A0027.49A00
6Y khoa (Nam - Miền Bắc)7720101 | 21A0026.13A00
7Y khoa (Nữ - Miền Nam)7720101 | 12B0027.34B00
8Y khoa (Nam - Miền Nam)7720101 | 22B0025.75B00
9Y khoa (Nữ - Miền Bắc)7720101 | 11B0027.49B00
10Y học dự phòng (Nam - Miền Nam)7720110 | 22B0024.12B00
11Y khoa (Nữ - Miền Nam)7720101 | 12A0027.34A00
12Y khoa (Nam - Miền Bắc)7720101 | 21B0026.13B00
13Y học dự phòng (Nam - Miền Bắc)7720110 | 21B0024.35B00
14Y khoa (Nam - Miền Nam)7720101 | 22A0025.75A00

Bảng điểm chuẩn năm 2018 chỉ có duy nhất 1 ngành Y khoa.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Y khoa772010120.05

3. Đại học Y tế Công cộng

Bảng điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Công nghệ kỹ thuật Môi trường7510406
A00
2Công tác xã hội776010121.5B00, C00, D01, D66
3Dinh dưỡng772040120.4B00, B08, D07
4Khoa học Dữ liệu748010916.1A00, A01, B00, D01
5Kỹ thuật phục hồi chức năng772060322.95A00, A01, B00, D01
6Kỹ thuật xét nghiệm y học772060120.15A01, B00, B08, D07
7Y tế công cộng772070117.5B00, B08, D01, D13

Bảng điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú
1Công tác xã hội776010117Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
2Dinh dưỡng772040122Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
3Kỹ thuật xét nghiệm y học772060117.7Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia; Điểm trung bình môn Toán ≥ 6.2
4Y tế công cộng772070116
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

4. Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

Bảng điểm chuẩn Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Dược học772020123.52A00
2Y học cổ truyền772011522.75B00
3Y khoa772010125.57B00

Bảng điểm chuẩn Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú
1Dược học772020120.9Tiêu chí phụ: ưu tiên 1 điểm môn Hóa ≥ 6 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán ≥ 6.4 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng ≤ 1
2Y khoa772010121.85Tiêu chí phụ: ưu tiên 1 điểm môn Sinh ≥ 7 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán ≥ 7.6 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng ≤ 3
3Y học cổ truyền772011519.5Tiêu chí phụ: ưu tiên 1 điểm môn Sinh ≥ 5.5 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán ≥ 6 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng ≤ 1

5. Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Y khoa772010127.15B00
2Dược học772020125.10A00
3Răng - Hàm - Mặt772050127.00B00
4Kỹ thuật xét nghiệm y học772060124.83B00
5Kỹ thuật hình ảnh y học772060224.49B00
6Điều dưỡng772030124.49B00

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Dược học772020122.5
2Kỹ thuật xét nghiệm y học772060124.83
3Kỹ thuật hình ảnh y học772060224.49
4Răng - Hàm - Mặt772050121.5
5Y khoa772010122.75

6. Đại học Dược Hà Nội

Bảng điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Công nghệ sinh học742020124.26B00
2Dược học772020125.51A00
3Hóa học744011224.55A00
4Hóa dược772020325.31A00

Bảng điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú
1Dược học772020123.05(không hiển thị)Tiêu chí phụ: Môn Hóa ≥ 8.00, Môn Toán ≥ 7.8, Nguyện vọng 1

7. Đại học Y Dược TP. HCM

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược TP. HCM năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức7720301_0324.5A00, B00
2Điều dưỡng772030124.03A00, B00
3Dinh dưỡng772040124.1A00, B00
4Dược học772020125.72A00, B00
5Hộ sinh772030222.8A00, B00
6Kỹ thuật xét nghiệm y học772060125.02A00, B00
7Kỹ thuật phục hình răng772050224.8A00, B00
8Kỹ thuật phục hồi chức năng772060324.04A00, B00
9Kỹ thuật hình ảnh y học772060224.35A00, B00
10Răng - Hàm - Mặt772050127.35B00
11Y tế công cộng772070121.45A00, B00
12Y học dự phòng772011023.25A00, B00
13Y học cổ truyền772011524.8B00
14Y khoa772010127.8B00

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược TP. HCM năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1Điều dưỡng772030120.15
2Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức7720301_0320.00
3Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh7720301_0219.00
4Dinh dưỡng772040120.25
5Dược học772020122.30
6Kỹ thuật hình ảnh y học772060220.25
7Kỹ thuật phục hồi chức năng772060319.75
8Kỹ thuật xét nghiệm y học772060121.50
9Kỹ thuật phục hình răng772050221.25
10Răng - Hàm - Mặt772050124.45
11Y tế công cộng772070118.00
12Y học dự phòng772011019.00
13Y khoa772010124.95
14Y học cổ truyền772011520.95

8. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Bảng điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng772030123.57B00, B03
2Dinh dưỡng772040123.2B00
3Dược học772020125.51B00
4Hộ sinh772030222.4B00
5Khúc xạ nhãn khoa772069924.06A00, B00
6Kỹ thuật hình ảnh y học772060224.1A00, B00
7Kỹ thuật xét nghiệm y học772060124.9B00
8Kỹ thuật phục hồi chức năng772060324.01B00
9Răng - Hàm - Mặt772050126.49B00
10Y tế công cộng772070121.35A00, B00, B03
11Y học cổ truyền772011524.6B00
12Y khoa772010126.57B00

Bảng điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1Điều dưỡng7720301TP19.6Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
2Điều dưỡng772030119.2
3Dược học7720201TP21.9Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
4Dược học772020122.2
5Khúc xạ nhãn khoa7720699TP20.75Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
6Khúc xạ nhãn khoa772069919.8
7Kỹ thuật xét nghiệm y học772060121.2
8Kỹ thuật hình ảnh y học772060220.1
9Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TP21.1Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
10Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TP20.35Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
11Răng - Hàm - Mặt772050123.3
12Răng - Hàm - Mặt7720501TP22.5Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
13Y khoa7720101TP22.0Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
14Y tế công cộng7720701TP18.5Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
15Y tế công cộng772070116.85
16Y khoa772010122.7

9. Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP.HCM

Bảng điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng772030122.6B00
2Dược học772020125.31A00, B00
3Răng - Hàm - Mặt772050126.33B00
4Y khoa772010126.4B00
5Y học cổ truyền772011524.24B00

Bảng điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Dược học772020122.0
2Y đa khoa chất lượng cao7720101_CLC22.1

10. Đại Học Y Khoa Vinh

Bảng điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng772030119.00B00
2Dược học772020123.00A00
3Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.00B00
4Y học dự phòng772011019.00B00
5Y khoa772010124.85B00

Bảng điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Dược học772020116.75
2Kỹ thuật xét nghiệm y học772060118.00
3Y khoa772010120.75
4Y tế công cộng772070118.5
5Y học dự phòng772011016.00

11. Đại học Y Dược Hải Phòng

Bảng điểm chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng772030120.55B00
2Dược học (tổ hợp A00)7720201A24.35A00
3Dược học (D)7720201D23.00D07
4Dược học (tổ hợp B00)7720201B24.59B00
5Kỹ thuật xét nghiệm y học772060122.5B00
6Răng - Hàm - Mặt772050125.85B00
7Y học dự phòng772011019.00B00
8Y học cổ truyền772011522.5B00
9Y khoa (B)7720101B26.00B00
10Y khoa (A)7720101A25.57A00

Bảng điểm chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1Điều dưỡng nha khoa7720301B19.9DS≥16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9000; 7.2500; 6.2500; 6.4000 98
2Dược học (tổ hợp B00)7720201B21.65DS≥18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.1500; 7.2500; 6.5000; 7.4000 95
3Dược học (tổ hợp A00)7720201A21.6DS≥18, Tiêu chí phụ: TO+HO+LI; HO; TO; LI: 21.3500; 6.7500; 6.6000; 8.0000 99
4Dược học (D)7720201D21.5
5Kỹ thuật xét nghiệm y học772060120.25DS≥16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.5000; 5.5000; 6.0000; 8.0000 94
6Răng - Hàm - Mặt772050121.85DS≥18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.6000; 7.5000; 6.5000; 7.0000 97
7Y học cổ truyền772011519.95DS≥16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9500; 7.7500; 6.0000; 6.2000 98
8Y khoa (B)7720101B22.0DS≥18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.5000; 7.5000; 7.0000; 7.0000 99
9Y học dự phòng B007720110B18.5DS≥16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 18.5000; 6.2500; 6.2500; 6.0000 98
10Y khoa (A)7720101A22.0

12. Đại học Y Dược Thái Bình

Bảng điểm chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng772030120.00B00, D08
2Dược học772020124.00A00, A01, D07
3Kỹ thuật xét nghiệm y học772060123.05A00, B00
4Y học cổ truyền772011523.00B00, D08
5Y khoa772010126.17B00, D07, D08
6Y học dự phòng772011019.15B00, D08

Bảng điểm chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1Điều dưỡng772030120.35
2Dược học772020121.55
3Y tế công cộng772070115.75
4Y học cổ truyền772011520.6
5Y khoa772010122.7

13. Đại học Y Dược - Đại học Huế

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1Y khoa772010126.30
2Y khoa (Kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)7720101_0225.50
3Y học dự phòng772011019.00
4Y học cổ truyền772011523.50
5Dược học772020124.55
6Dược học (Kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)7720201_0222.55
7Điều dưỡng772030119.90
8Hộ sinh772030219.00
9Dinh dưỡng772040115.00
10Răng - Hàm - Mặt772050125.95
11Răng - Hàm - Mặt (Kết hợp CC tiếng Anh quốc tế)7720501_0225.20
12Kỹ thuật xét nghiệm y học772060121.70
13Kỹ thuật hình ảnh y học772060219.80
14Y tế công cộng772010115.00

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1Điều dưỡng772030118.15
2Dược học772020120.75
3Kỹ thuật hình ảnh y học772060218.5
4Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.25
5Răng - Hàm - Mặt772050122.75
6Y khoa772010123.25
7Y học dự phòng772011018.15
8Y tế công cộng772070116.15
9Y học cổ truyền772011520.25

14. Đại học Y Dược Cần Thơ

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
17720101Y khoa25.70
27720501Răng Hàm Mặt25.65
37720115Y học cổ truyền24.48
47720110Y học dự phòng22.70
57720201Dược học24.78
67520212Kỹ thuật Y sinh khối A22.10
7520212Kỹ thuật Y sinh khối B22.80
77720301Điều dưỡng23.45
87720302Hộ sinh22.35
97720701Y tế công cộng19.20
107720601Kỹ thuật xét nghiệm y học24.38
117720602Kỹ thuật hình ảnh y học23.75

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1Điều dưỡng772030119.5
2Dược học772020122.0
3Kỹ thuật xét nghiệm y học772060120.5
4Răng - Hàm - Mặt772050122.5
5Y học dự phòng772011019.5
6Y khoa772010122.75
7Y học cổ truyền772011521.0
8Y tế công cộng772070117.0

15. Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

Bảng điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1Điều dưỡng gây mê hồi sức7720301C20.0
2Điều dưỡng đa khoa7720301A20.9
3Điều dưỡng nha khoa7720301B20.6
4Dược học772020123.6
5Kỹ thuật phục hồi chức năng772060321.0
6Kỹ thuật hình ảnh y học772060219.0
7Kỹ thuật xét nghiệm y học772060120.6
8Y khoa772010125.47

Bảng điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú
1Điều dưỡng gây mê hồi sức7720301C17.8SI ≥ 4.5; TTNV ≤ 1
2Điều dưỡng phụ sản7720301D17.5SI ≥ 5; TTNV ≤ 4
3Điều dưỡng nha khoa7720301B18.5SI ≥ 6; TTNV ≤ 1
4Điều dưỡng đa khoa7720301A18.5SI ≥ 5; TTNV ≤ 1
5Dược học772020121.15HO ≥ 6.25; TTNV ≤ 3
6Kỹ thuật xét nghiệm y học772060120.25SI ≥ 6.75; TTNV ≤ 3
7Kỹ thuật phục hồi chức năng772060319SI ≥ 5.5; TTNV ≤ 4
8Kỹ thuật hình ảnh y học772060219.5SI ≥ 5.5; TTNV ≤ 9
9Y tế công cộng772070116SI ≥ 5.25; TTNV ≤ 3
10Y khoa772010122.65SI ≥ 6.25; TTNV ≤ 9

16. Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng

Bảng điểm chuẩn Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú
1Điều dưỡng772030122.65B00, B08
2Dược học772020124.45A00, B00, D07
3Kỹ thuật xét nghiệm y học772060122.35B00, B08
4Răng - Hàm - Mặt772050125.57B00, B08
5Y khoa772010125.55B00, B08

Bảng điểm chuẩn Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú
1Điều dưỡng772030118.15TO ≥ 6.4; SI ≥ 6.5; HO ≥ 4.5; TTNV ≤ 2
2Dược học (tổ hợp A00)7720201A21.8TO ≥ 7.8; HO ≥ 6.75; LI ≥ 6.5; TTNV ≤ 3
3Dược học (tổ hợp B00)7720201B21.45
TO ≥ 6.2; SI ≥ 7.75; HO ≥ 7.25; TTNV ≤ 1
4Răng - Hàm - Mặt772050122.05TO ≥ 7.8; SI ≥ 6.75; HO ≥ 7.25; TTNV ≤ 4
5Y khoa772010122.15TO ≥ 6.4; SI ≥ 7.75; HO ≥ 7.25; TTNV ≤ 3

17. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Bảng điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng772030119B00
2Kỹ thuật hình ảnh y học772060220B00
3Kỹ thuật xét nghiệm y học772060120B00
4Kỹ thuật phục hồi chức năng772060320.5B00
5Y khoa772010125.4B00

Bảng điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1Điều dưỡng772030118
2Kỹ thuật hình ảnh y học772060218
3Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.35
4Kỹ thuật phục hồi chức năng772060317
5Y khoa772010121.9

18. Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2024.

STT Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển PTXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT (100) PTXT theo điểm học bạ THPT (200)
1Y khoa7720101B00, D07, D0826.2527.30
2Y học dự phòng7720110B00, D07, D0821.0022.00
3Dược học7720201B00, D07, A0024.7525.80
4Điều dưỡng7720301B00, D07, D0821.8023.30
5Hộ sinh7720302B00, D07, D0819.5020.75
6Răng - Hàm - Mặt7720501B00, D07, D0826.3527.65
7Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B00, D07, D0824.0025.00
8Kỹ thuật hình ảnh y học7720602B00, D07, D0820.0021.00
9Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603B00, D07, D0820.0021.00

Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2018.

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
1Y khoa7720101Toán, Sinh, Hóa22.25
2Răng hàm mặt7720501Toán, Sinh, Hóa21.90
3Dược học7720201Toán, Lý, Hóa19.50
4Y học dự phòng7720110Toán, Sinh, Hóa16.75
5Điều dưỡng7720301Toán, Sinh, Hóa18.50
6Kỹ thuật xét nghiệm Y học7720601Toán, Sinh, Hóa19.75

Quỳnh Như